Tiếng Anh sửa

 
leo

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈli.ˌoʊ/

Danh từ sửa

leo /ˈli.ˌoʊ/

  1. (Thiên văn học) Cung t.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛw˧˧lɛw˧˥lɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˥lɛw˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

leo

  1. Di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay. Khỉ leo cây. Leo cao ngã đau (tục ngữ).
  2. Di chuyển lên cao hơn. Xe leo lên dốc. Leo cầu thang.
  3. Mọc dài ravươn lên cao, thân bám vào vật khác (nói về một số cây). Làm giàn cho mướp leo. Giậu đổ bìm leo (tục ngữ).

Dịch sửa

Tham khảo sửa