Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔt˨˩lɔ̰k˨˨lɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔt˨˨lɔ̰t˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lọt

  1. Qua được chỗ hở, chỗ trống.
    Gió lọt qua khe cửa.
    Ánh sáng lọt vào phòng tối.
    Không chui lọt.
    Đầu xuôi đuôi lọt. (tục ngữ)
  2. Đưa được hẳn vào lòng hẹp của vật.
    Chân không lọt giầy.
    Xếp lọt vào hộp.
  3. Qua được chỗ hiểm nghèo, khó khăn.
    Cháu thi lọt được vào vòng ba.
    Lọt vào chung kết.
    Lọt vào căn cứ địch.
  4. Lộ ra ngoài trong khi muốn giữ kín.
    Có tin lọt ra ngoài họ mới biết.
    Không nên để lọt chuyện này.

Dịch sửa

Tham khảo sửa