Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤n˨˩laŋ˧˧laŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lan˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lằn

  1. Vết kiến hay mối đi.
  2. "Thằn lằn" nói tắt.
    Con lằn bò trên giậu.

Tính từ sửa

lằn

  1. Có một vết nổi dài.
    Bị đánh ba roi lằn đít.

Tham khảo sửa