Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔ˨˩la̰ː˨˨laː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laː˨˨la̰ː˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

lạ

  1. Tới độ ngạc nhiên khác thường.
    Trông đẹp lạ.

Tính từ sửa

lạ

  1. Chưa từng biết, từng gặp, từng làm... trước đây; trái với quen.
    Nhà bà có con chó đen,.
    Người lạ nó cắn người quen nó mừng. (ca dao)
    Khách lạ.
    Thèm của lạồ .
    Kẻ còn, người khuất hai hàng lệ,.
    Trước lạ sau quen một chữ tình (Nguyễn.
    Khuyến) .
    Em nắm chặt bàn tay các o,.
    Người thì lạ mà mặt chừng quen quá. (ý.
    Nhi) .
    Khoai ruộng lạ mạ ruộng quen. (tục ngữ)
  2. Không bình thường.
    Chuyện lạ.
    Phép lạ.
  3. Khó hiểu.
    Lạ quá nhỉ?.
    Lạ thật.
    Có gì là lạ.

Đồng nghĩa sửa

Động từ sửa

lạ

  1. Lấy làm ngạc nhiên, khó hiểu về ai đó, về việc gì đó.
    Tôi còn lạ gì nó .
    Chuyện ấy ai còn lạ gì.


Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

lạ

  1. lạ, lạ lùng.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên