Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
lưu huỳnh

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liw˧˧ hwi̤ŋ˨˩lɨw˧˥ hwin˧˧lɨw˧˧ hwɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨw˧˥ hwiŋ˧˧lɨw˧˥˧ hwiŋ˧˧

Danh từ sửa

lưu huỳnh

  1. Á kim màu vàng, rắn, thường dùng trong việc chế tạo cao-su và làm diêm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa