Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə̰ʔn˨˩lɨə̰ŋ˨˨lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨən˨˨lɨə̰n˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lượn

  1. Lối hát đối đáp giữa traigái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú.
    Hát lượn.
  2. (Id.) . Làn (sóng). Từng sóng vào bờ.

Động từ sửa

lượn

  1. Di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng.
    Chim lượn mấy vòng.
    Ngoằn ngoèo như rắn lượn.
    Sóng lượn nhấp nhô.
  2. (Kng.) . Đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả.
    Lượn quanh nhà, dò xét.
    Lượn phố.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lượn

  1. một làn điệu dân ca của người Tày.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên