Tiếng Việt sửa

 
lươn

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨən˧˧lɨəŋ˧˥lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨən˧˥lɨən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lươn

  1. Cá nước ngọt, thân tròndài như rắn, mắt nhỏ, da trơnnhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn.
    Ti hí mắt lươn.
    (Ấm màu) da lươn.

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mã Liềng sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lươn

  1. con lươn.

Tiếng Thổ sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lươn

  1. (Cuối Chăm) lươn.