Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləwŋ˧˧ləwŋ˧˥ləwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˧˥ləwŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lông

  1. Bộ phận thường hình sợi, mọcngoài da cầm thú hay da người, có tác dụng bảo vệ cơ thể.
    Lông chân.
    Lông nhím.
    Đủ lông đủ cánh.
  2. Bộ phận hình lông trên bề mặt một số vật.
    Lá mơ có lông.
    Vải sổ lông.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nguồn sửa

Danh từ sửa

lông

  1. lông.

Tiếng Xơ Đăng sửa

Động từ sửa

lông

  1. dỗ.
    lông kúên i ngíu
    dỗ cho con nín

Tham khảo sửa

  • Lê Đông, Tạ Văn Thông (2008), Từ điển Việt - Xơ Đăng, Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.