Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤j˨˩lɔj˧˧lɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lòi

  1. () Dây xâu tiền thời xưa.

Tính từ sửa

lòi

  1. (Thông tục) Điếc đặc.
    Tai lòi hay sao mà không nghe thấy!
    Điếc lòi.

Dịch sửa

Động từ sửa

lòi

  1. Lộ hẳn ra ngoài lớp bao bọc.
    Giày rách lòi cả ngón chân.
    Bị thương lòi ruột.
  2. (Ph.) Để lộ ra cái muốn giấu (thường là cái xấu, đáng chê).
    Càng nói càng lòi cái dốt ra.

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

lộ hẳn ra ngoài

Tham khảo sửa