Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laʔajŋ˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩lan˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨lan˨˩˦ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
la̰jŋ˩˧ ɗaːw˨˨lajŋ˧˩ ɗa̰ːw˨˨la̰jŋ˨˨ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ sửa

lãnh đạo

  1. Cơ quan lãnh đạo, bao gồm những ngườikhả năng tổ chức dẫn dắt phong trào.
    Chờ lãnh đạo cho ý kiến .
    Ban lãnh đạo đi vắng cả.

Động từ sửa

lãnh đạo

  1. Dẫn dắt tổ chức phong trào theo đường lối cụ thể.
    Lãnh đạo cuộc đấu tranh.

Tham khảo sửa