Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lən˧˧ləŋ˧˥ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lən˧˥lən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

lân

  1. Kì lân (nói tắt).
    Múa lân.
  2. Tên thường gọi của phốtpho.
    Phân lân.
  3. (Khẩu ngữ; phương ngữ) . Phiên, lượt (theo thứ tự).
    Cắt lân nhau gác.
    Đến lân.

Động từ sửa

lân

  1. Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định.
    Tiêu lân vào vốn.
    Họp lân sang buổi chiều.
    Được đằng chân lân đằng đầu (tục ngữ).

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa