lân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lən˧˧ | ləŋ˧˥ | ləŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lən˧˥ | lən˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “lân”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lân
- Kì lân (nói tắt).
- Múa lân.
- Tên thường gọi của phốtpho.
- Phân lân.
- (Khẩu ngữ; phương ngữ) . Phiên, lượt (theo thứ tự).
- Cắt lân nhau gác.
- Đến lân.
Động từ sửa
lân
- Vượt sang phạm vi khác ngoài phạm vi đã định.
- Tiêu lân vào vốn.
- Họp lân sang buổi chiều.
- Được đằng chân lân đằng đầu (tục ngữ).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "lân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)