Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˥la̰ːw˩˧laːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˩˩la̰ːw˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

láo

  1. Vô phép, thiếu lễ độ với người trên, không biết kính nể người trên.
  2. Sai, hỏng, bậy bạ.
    Nói láo.
    Làm láo.

Tham khảo sửa