Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤jŋ˨˩lan˧˧lan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lajŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lành

  1. Nguyên vẹn, không giập, sứt, vỡ, rách.
    Áo lành.
    Bát lành.
  2. Tốt cho sức khỏe, không độc.
    Thức ăn lành.
    Nước lành.
  3. Hiền từ, không ác.
    Người lành.
  4. Đã khỏi bệnh, khỏi đau, dễ khỏi bệnh.
    Chân đã lành.

Tham khảo sửa