Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ moj˧˥laːm˧˧ mo̰j˩˧laːm˨˩ moj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ moj˩˩laːm˧˧ mo̰j˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

làm mối

  1. Như làm mai
  2. Đứng trung gian trong việc buôn bán.

Tham khảo sửa