Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧ ŋa̰ːʔw˨˩kiəw˧˥ ŋa̰ːw˨˨kiəw˧˧ ŋaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥ ŋaːw˨˨kiəw˧˥ ŋa̰ːw˨˨kiəw˧˥˧ ŋa̰ːw˨˨

Tính từ sửa

kiêu ngạo

  1. Tự cho là mình hơn người, sinh ra coi thường những người khác.
    Tính kiêu ngạo.
    Cậy thần thế mà sinh kiêu ngạo.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Kiêu ngạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam