Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəm˧˧kiəm˧˥kiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəm˧˥kiəm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

kiêm

  1. Gánh vác thêm việc, đảm nhiệm thêm chức vụ ngoài việc, chức vụ đã có.
    Viện trưởng kiêm tổng biên tập tạp chí.
    Đạo diễn kiêm diễn viên.
    Kiêm chức.
    Kiêm giữ.
    Kiêm nhiệm.
    Kiêm quản.
    Kiêm sung.
    Kiêm vị.

Tham khảo sửa