Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuŋ˧˧ tʰa̤jŋ˨˩kʰuŋ˧˥ tʰan˧˧kʰuŋ˧˧ tʰan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˥ tʰajŋ˧˧xuŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˧

Danh từ sửa

khung thành

  1. Đích trong một cuộc đấu bóng đá, gồm hai cột đứng đỡ một xà ngang, đối phương phải đá quả bóng vào đó để thắng.
    Đưa bóng lọt qua khung thành.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa