Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwḭw˧˩˧kʰwiw˧˩˨kʰwiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiw˧˩xwḭʔw˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khuỷu

  1. Khớp xương ở giữa đầu dưới cánh tay và đầu trên hai xương cẳng tay.
  2. Khớp xương ở giữa đầu dưới xương đùi và đầu trên hai xương cẳng chân.

Tham khảo sửa