Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːj˧˧kʰwaːj˧˥kʰwaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwaːj˧˥xwaːj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khoai

  1. Tên gọi chung các loài câycủ chứa tinh bột ăn được, như khoai tây, khoai lang, khoai riềng, v. V.
    Trồng khoai chống đói.
    Ăn cơm độn khoai.

Dịch sửa

Tham khảo sửa