Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧kʰwaː˧˥kʰwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥xwa˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khoa

  1. Bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học.
    Khoa văn.
    Sinh viên khoa toán.
    Bác sĩ chủ nhiệm khoa nhi.
  2. (Thgt.) . Tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai.
    Chỉ được cái khoa nói mép.
    Kém về khoa nịnh.
  3. Kì thi thời phong kiến.
    Mở khoa thi.

Động từ sửa

khoa

  1. Dùng tay hay vật cầmtay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt; vung.
    Khoa đèn lên soi.
    Khoa kiếm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa