khiếu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiəw˧˥ | kʰiə̰w˩˧ | kʰiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiəw˩˩ | xiə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “khiếu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
khiếu
- Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y.
- Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.
- Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó.
- Có khiếu quan sát.
- Khiếu thẩm mĩ cao.
- Có khiếu hài hước.
Động từ sửa
khiếu
Tham khảo sửa
- "khiếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)