khiêm tốn
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 謙遜.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiəm˧˧ ton˧˥ | kʰiəm˧˥ to̰ŋ˩˧ | kʰiəm˧˧ toŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiəm˧˥ ton˩˩ | xiəm˧˥˧ to̰n˩˧ |
Tính từ sửa
khiêm tốn
- Có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ, nhún nhường.
- Lời nói khiêm tốn.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khiêm tốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)