Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ ʨiət˧˥kʰṵk˩˧ ʨiə̰k˩˧kʰuk˧˥ ʨiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ ʨiət˩˩xṵk˩˧ ʨiə̰t˩˧

Tính từ sửa

khúc chiết

  1. Quanh co, không thẳng thắn.
    Lựa lời khúc chiết để chối quanh.
  2. (Diễn đạt) Rành mạch, gãy gọn.
    Bài văn trình bày khá khúc chiết.

Dịch sửa

Tham khảo sửa