khô khan
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˧ xaːn˧˧ | kʰo˧˥ kʰaːŋ˧˥ | kʰo˧˧ kʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˧˥ xaːn˧˥ | xo˧˥˧ xaːn˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
khô khan
- Cạn, ráo, không có nước.
- Đồng ruộng khô khan vì hạn hán.
- Thiếu tình cảm.
- Con người khô khan sống cô độc.
- Bài thơ khô khan.
Tham khảo sửa
- "khô khan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)