Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɔj˧˥kʰɔ̰j˩˧kʰɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɔj˩˩xɔ̰j˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

khói

  1. Chất khímàu trắng đục hoặc đen xám, bốc lên từ vật đang cháy.
    Củi đun nhiều khói.
    Khói thuốc lá.
    Không có lửa làm sao có khói (tục ngữ).
  2. Hơi bốc lên từ chất lỏng hoặc vật đốt ở nhiệt độ cao.
    Nồi khoai vừa chín, khói nghi ngút.

Dịch sửa

Tham khảo sửa