Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xe˧˧kʰe˧˥kʰe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xe˧˥xe˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

khê

  1. Nồi cơm nấu quá lửa có mùi khét.
    Cơm sôi cả lửa thì khê. (tục ngữ)
    Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét. (tục ngữ)
  2. Nói giọng không được trong vì cổ vướng đờm.
    Giọng khê đặc.
  3. Nói trong bài tổ tôm, có khàn quên dậy.
    Ù không được ăn tiền vì khê khàn.
  4. Nói bát họ bị vỡ, vì nhiều người đã lấy và đi xa.
    Và cụ vỡ nợ vì khê họ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa