khà
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̤ː˨˩ | kʰaː˧˧ | kʰaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Thán từ sửa
khà
- Tiếng từ cổ họng đưa ra khi nuốt xong một hớp rượu.
- Tiếng cười có ý mỉa mai.
- Đếch có mùi thơm, một tiếng khà! (Nguyễn Khuyến)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng sửa
Động từ sửa
khà
- giết.