Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít katt katten
Số nhiều er kattene

katt

  1. Mèo.
    De fleste barn er glad i katter.
    Katten jager mus.
    å leve/være som hund og katt — Sống như chó với mèo.
    å gå som katten rundt/om den varme grøten — Nói quanh không dám đi thẳng vào vấn đề.
    Når katten er borte, danser musene på bordet. — Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm.
    å henge bjellen på katten — Nói huỵch toẹt không sợ mang họa.
    å ikke gjøre en katt fortred — Không làm hại, vô hại.
    å kjøpe katten i sekken — Mua hớ, bị gạt khi mua một vật.
    å slippe katten ul av sekken — Tiết lộ bí mật. |
    mørket er alle katter grå. — Tắt đèn nhà ngói như nhà tranh.
    å ikke ha mer greie på noe enn katten — Chẳng biết gì, chẳng có ý niệm về việc gì.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Thụy Điển sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Bắc Âu cổ kǫttr, từ tiếng German nguyên thủy *kattuz, từ tiếng Latinh muộn cattus, từ tiếng Latinh catta.[1]

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈkatː/
  • Âm thanh
     
  • Vần: -atː

Danh từ sửa

katt gch

  1. Con mèo.

Biến cách sửa

Biến cách của katt 
Số ít Số nhiều
Bất định Xác định Bất định Xác định
nom. katt katten katter katterna
gen. katts kattens katters katternas

Tham khảo sửa

  1. katt. Elof Hellquist, Svensk etymologisk ordbok (xuất bản lần 1, 1922)