Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥kḛt˩˧kəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩kḛt˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

kết

  1. Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùngbộ đôi, bộ ba.
    Kết tốt đen.

Động từ sửa

kết

  1. Thắt lại, tết lại.
    Kết dây..
  2. Tụ lại, đọng lại.
    Váng cua kết lại từng mảng..
  3. Như kết luận
    Đoạn kết.

Thành ngữ sửa

  • kết cỏ ngậm vành: báo đền ơn đức.
Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (Truyện Kiều)


Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kết

  1. khuy, cúc.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên