Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ke˧˥kḛ˩˧ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ke˩˩kḛ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kế

  1. Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo.
    Lắm mưu nhiều kế. (tục ngữ)
    Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (Đặng Thai Mai)

Tính từ sửa

kế

  1. Nói người phụ nữ lấy người chồng vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết.
    Vợ kế.
    Mẹ kế.
    Bà mẹ ruột của.
    Huê là bà kế (Nguyễn Khải)

Động từ sửa

kế

  1. Tiếp sau.
    Vụ nọ.
    Vụ kia.

Tham khảo sửa