Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng Pháp équipe

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kip˧˥kḭp˩˧kip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kip˩˩kḭp˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

kíp

  1. (xem từ nguyên 1) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau.
    Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (Nguyễn Tuân)
  2. Chất hay bộ phận làm nổ.
    Kíp nổ.
  3. Trgt.
  4. Vội, gấp.
    Nghe tin mẹ mất, kíp về.
  5. Ngay, nhanh.
    Đường ít người đi, cỏ kíp xâm (Nguyễn Trãi)

Dịch sửa

Tham khảo sửa