Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧im˧˥im˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥im˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

im

  1. Yên lặng, không động đậy.
    Ngồi.
    Một chỗ.
    Đứng im tại chỗ.
    Trời im gió.
  2. Tht Từ ra lệnh hoặc yêu cầu người khác không nói gì, không cử động.
    Không được nói nữa.
    Im!
    Tôi chụp đây.

Động từ sửa

im

  1. Không nói nữa.
    Bị mắng oan mà vẫn phải im.

Tham khảo sửa

Tiếng Pnar sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

im

  1. Sống.