Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hun˧˧huŋ˧˥huŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hun˧˥hun˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

hun

  1. Đốt khói để xông.
    Hun muỗi.
    Hun chuột.
  2. Đốt cho đen đi.
    Hun đồng.

Tham khảo sửa

Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

hun /ˈhən/

  1. (Sử học) Rợ Hung.
  2. (Nghĩa bóng) Kẻ dã man, kẻ phá hoại.
  3. (Nghĩa xấu) Người Đức, người Phổ.

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Đại từ sửa

hun

  1. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều, dạng bổ ngữ của zij.
  2. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều, dạng sở hữu của zij.