Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩hiə̰w˨˨hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨hiə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hiệu

  1. Bút danh thay thế cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ.
    Nguyễn Du hiệu là Tố Như.
    Tên hiệu.
  2. Cái có thể nhận biết để thông báo.
    Đèn hiệu.
    Báo hiệu.
    Dấu hiệu.
  3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề.
    Hiệu cắt tóc.
  4. (Toán học) Kết quả của phép trừ.
    3 là hiệu của 5 – 2.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Từ nguyên sửa

Được vay mượn từ tiếng Việt hiệu.

Danh từ sửa

hiệu

  1. cửa hiệu.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An