Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəp˧˥hiə̰p˩˧hiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˩˩hiə̰p˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

hiếp

  1. Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt.
    Mạnh hiếp yếu.
    Hiếp bách.
    Hiếp bức.
    Hiếp chế.
    Hiếp đáp.
    Hiếp tróc.
    Ăn hiếp.
    Bức hiếp.
    Cưỡng hiếp.
    hiếp.
    Uy hiếp.
    Ức hiếp
  2. hiếp dâm, nói tắt.
    Hiếp gái.
    Hãm hiếp.

Dịch sửa

Tham khảo sửa