hiếp
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəp˧˥ | hiə̰p˩˧ | hiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˩˩ | hiə̰p˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiếp”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
hiếp
- Dùng sức mạnh, quyền thế bắt phải chịu thua thiệt.
- Mạnh hiếp yếu.
- Hiếp bách.
- Hiếp bức.
- Hiếp chế.
- Hiếp đáp.
- Hiếp tróc.
- Ăn hiếp.
- Bức hiếp.
- Cưỡng hiếp.
- Hà hiếp.
- Uy hiếp.
- Ức hiếp
- hiếp dâm, nói tắt.
- Hiếp gái.
- Hãm hiếp.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hiếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)