Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˧hiəŋ˧˥hiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˥hiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hiên

  1. Chỗ ở trước hoặc quanh các phòng của ngôi nhà, có mái che.
    Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (Truyện Kiều)
    Có cây có đá sẵn sàng, có hiên lãm thuý nét vàng chưa phai (Truyện Kiều)
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏ, hoacánh màu vàng.
    Màu hoa hiên.
    Nấu canh hoa hiên.

Tham khảo sửa