Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛw˧˧hɛw˧˥hɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˧˥hɛw˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

heo

  1. Đphg Lợn.
    Nói toạc móng heo. (tục ngữ)
  2. (Khí hậu học) Hanh khô, thường vào dịp chuyển tiếp giữa thu sang đông.
    Trời heo.
    Heo đường leo lên ngọn. (tục ngữ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa