Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh sửa

Thán từ sửa

ha

  1. A!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng).

Nội động từ sửa

ha nội động từ

  1. Kêu ha ha.

Thành ngữ sửa

  • to hum and ha: Xem Hum

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Thán từ sửa

ha /a/

  1. À! ủa!, vậy à!, úi chà!
    Ha! que me dites-vous? — à! anh nói gì với tôi thế?
    ha! ha! — ha! ha! (tiếng cười)
    Ha! ha! cela est tout à fait drôle! — ha! ha! điều đó hoàn toàn là buồn cười!

Danh từ sửa

ha /a/

  1. Tiếng à.
    Pousser un ha — thốt ra một tiếng à

Tham khảo sửa

Tiếng Quảng Lâm sửa

Danh từ sửa

ha

  1. chuột.

Đồng nghĩa sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Số từ sửa

ha

  1. năm.
    phà mứ mí ha nịu
    bàn tay có năm ngón.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An