hữu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiʔiw˧˥ | hɨw˧˩˨ | hɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨ̰w˩˧ | hɨw˧˩ | hɨ̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hữu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ sửa
hữu
- (Kết hợp hạn chế) . Bên phải, trong quan hệ đối lập với tả là bên trái. Thành có bốn cửa.
- Tả, hữu, tiền, hậu.
- Hai bên tả hữu.
- (Thường dùng phụ sau d.) . Bộ phận thiên về bảo thủ, thoả hiệp hay phản cách mạng trong nghị viện hoặc trong các tổ chức chính trị ở một số nước, trong quan hệ đối lập với tả là bộ phận thiên về tiến bộ, về cách mạng.
- Phái hữu làm đảo chính.
- Cánh hữu của một đảng.
Tính từ sửa
hữu
- (Id.) . khuynh (nói tắt).
- Khuynh hướng hữu.
- Sai lầm từ tả sang hữu.
- Yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa "có".
- Hữu hạn.
- Hữu ích.
- Hữu tình.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hữu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)