Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ho˧˩˨ho˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ho̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
Hổ Đông Dương
 
Miệng hổ

hổ

  1. Loài thú dữ cùng họ với mèo, ăn thịt, lông màu vàngvằn đen.
    Họ bắn hổ để lấy xương nấu cao.
    Tránh hùm mắc hổ. (tục ngữ)

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tính từ sửa

hổ

  1. Tủi thẹn.
    Nghĩ mình chẳng hổ mình sao, dám đem trần cấu dự vào bố kinh (Truyện Kiều)
    Xấu chàng hổ ai. (tục ngữ)

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa