Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hot˧˥ho̰k˩˧hok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hot˩˩ho̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hốt

  1. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.

Tính từ sửa

hốt

  1. Sợ.
    Phải một mẻ hốt.

Động từ sửa

hốt

  1. Vun lại bằng hai bàn taybốc lên.
    Hốt gạo vãi..
    Ngb..
    Kiếm được nhiều và nhanh:.
    Làm giàu như hốt được của.

Tham khảo sửa