hốc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
həwk˧˥ | hə̰wk˩˧ | həwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwk˩˩ | hə̰wk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hốc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hốc
- Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
- Hốc đá.
- Giấu vào hốc cây.
- Hốc mắt.
- Đào hốc tra hạt bí.
Tính từ sửa
hốc
Động từ sửa
hốc
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [həwk͡p̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [həwk͡p̚˦]
Số từ sửa
hốc
- sáu.
Tham khảo sửa
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary (bằng tiếng Anh), Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)
Tiếng Tay Dọ sửa
Số từ sửa
hốc
- sáu.
Tham khảo sửa
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An