hề
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
he̤˨˩ | he˧˧ | he˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hề”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
hề
- Vai chuyên biểu diễn khôi hài, giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu để làm vui cho khán giả.
- Vai hề trong chèo.
- Hề xiếc.
Động từ sửa
hề
- (Dùng trước gì, chi trong câu nghi vấn hoặc phủ định) . Có quan hệ trực tiếp làm chịu ảnh hưởng, chịu tác động; can.
- Nhà sập, nhưng không ai hề gì.
- Như thế có hề chi?
- Tr. (dùng sau một phụ từ phủ định). Từ dùng để khẳng định ý phủ định về sự việc không bao giờ xảy ra hoặc để xảy ra. Không quên lời hứa.
- Chưa hề nói dối.
- Tr. (cũ; vch. ). Từ dùng làm tiếng đệm để ngắt câu trong các bài từ của văn học cổ.
- Nhất nhật bất kiến như tam thu hề. - một ngày không thấy mặt, coi bằng ba năm
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)