Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hew˧˥hḛw˩˧hew˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hew˩˩hḛw˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

hếu

  1. (Kết hợp hạn chế, chỉ dùng với trắng) (trắng) một màu và như trơ hết cả ra, trông không dễ chịu.
    Đầu trọc trắng hếu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

hếu

  1. (Nùng Inh) răng.

Tham khảo sửa