Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰m˧˩˧hɛm˧˩˨hɛm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛm˧˩hɛ̰ʔm˧˩

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

hẻm

  1. Nơi hẹp, hai bên có núi hoặc có tường cao.
    Có những ngôi chùa trong hẻm núi (Nguyễn Khải)
    Thi sĩ ấy chỉ sống trong một hẻm phố.

Tính từ sửa

hẻm

  1. Nói đường hẹp, ngõ hẹp.
    Hang cùng ngõ. (tục ngữ)

Tham khảo sửa