Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔp˨˩ hɔ̤j˨˩hɛ̰p˨˨ hɔj˧˧hɛp˨˩˨ hɔj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛp˨˨ hɔj˧˧hɛ̰p˨˨ hɔj˧˧

Tính từ sửa

hẹp hòi

  1. Không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có mình hoặc bộ phận của mình.
    Tư tưởng hẹp hòi
    "Lượng xuân dù quyết hẹp hòi, Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru!" (Nguyễn Du, Truyện Kiều)

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Hẹp hòi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam