Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛ̰ʔp˨˩hɛ̰p˨˨hɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛp˨˨hɛ̰p˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

hẹp

  1. kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác.
    Lối đi hẹp .
    Đoạn đường này hẹp hơn.
  2. diện tích nhỏ, chật.
    Phòng này hẹp quá.
    Đất hẹp người đông.
  3. Ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định.
    Chuyên môn hẹp.
  4. Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức.
    Ăn ở hẹp với mọi người.

Tham khảo sửa