Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɛw˧˥hɛ̰w˩˧hɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɛw˩˩hɛ̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

héo

  1. Khôthiếu nước.
    Chê rau muống héo, lại ôm dưa già. (tục ngữ)
    Không có gốc thì cây héo (Hồ Chí Minh)
    Con không cha thì con trễ, cây không rễ thì cây héo. (tục ngữ)

Tham khảo sửa

Tiếng Nùng sửa

Danh từ sửa

héo

  1. (Nùng An) răng.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

héo

  1. gầy.
  2. nhăn nheo.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên