Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɡlæs/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

glass /ˈɡlæs/

  1. Kính thuỷ tinh.
  2. Đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung).
  3. Cái cốc; (một) cốc.
  4. Cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass).
  5. Ống nhòm.
  6. Thấu kính.
  7. Mặt kính (đồng hồ, cửa sổ).
  8. Nhà kính (trồng cây).
  9. Gương soi ((cũng) looking glass).
  10. Đồng hồ cát.
  11. (Số nhiều) Kính đeo mắt.

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

glass ngoại động từ /ˈɡlæs/

  1. Lắp kính, lồng kính.
    to glass a window — lắp kính vào cửa sổ
  2. Phản chiếu; soi mình.
    trees glass themselves in the lake — cây soi mình trên mặt hồ
  3. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Đóng vào hòm kính.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

 
glass

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

glass /ɡlas/

  1. (Tiếng lóng, biệt ngữ) Cốc uống rượu.

Tham khảo sửa