Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˧jaːm˧˥jaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˥ɟaːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

giam

  1. Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động.
    Giam tù trong ngục.
    Bắt giam.
    Trại giam.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi.
    Trời mưa bị giam chân ở nhà.
    Giam mình trong phòng thí nghiệm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa